Skip links

100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên cho bé cực lý thú 

Thế giới thiên nhiên vô cùng kỳ thú với nhiều thành phần từ động thực vật, khí hậu, môi trường,… Tích luỹ kiến thức về chủ đề bổ ích này giúp bé mở mang thế giới quan. Ba mẹ có thể kết hợp làm giàu ngoại ngữ cho bé thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên thú vị tại bài viết sau. 

Nội dung chính

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên cho bé hay nhất 

Thiên nhiên rất rộng lớn vì vậy từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên cũng vô cùng đa dạng. Để giúp bé tiếp thu và ghi nhớ bài học tốt nhất, Tiếng Anh Nghe Nói Kids đã tổng hợp và phân loại hệ thống từ vựng tiếng Anh theo từ nhóm đặc điểm sau đây: 

Từ vựng tiếng Anh về môi trường tự nhiên 

Hẳn là các bạn nhỏ luôn có mười vạn câu hỏi vì sao với môi trường xung quanh. Ba mẹ cùng bé tìm hiểu cách gọi tên bằng tiếng Anh của thế giới tự nhiên qua phần sau: 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Animal/ˈænɪməl/Động vật
Climate Change/ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/Biến đổi khí hậu
Conservation/ˌkɒnsəˈveɪʃən/Bảo tồn
Creature/ˈkriːtʃər/Sinh vật
Deforestation/diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/Phá rừng
Destructive/dɪˈstrʌktɪv/Phá hoại
Ecosystem/ˈiːkoʊˌsɪstəm/Hệ sinh thái
Endangered Species/ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiz/Các loài bị nguy cơ tuyệt chủng
Environment/ɪnˈvaɪrənmənt/Môi trường
Emission/ɪˈmɪʃən/Khí thải
Groundwater/ˈɡraʊndˌwɔtər/Mạch nước ngầm
Harm/hɑrm/Gây hại
Individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá thể
Natural Resources/ˈnætʃərəl rɪˈsɔːsɪz/Tài nguyên tự nhiên
Ozone Layer/ˈoʊzoʊn ˈleɪər/Tầng ozone
Plants/plænts/Thực vật
Pollution/pəˈluːʃən/Ô nhiễm
Population/ˌpɑːpjəˈleɪʃən/Quần thể
Protect/prəˈtɛkt/Bảo vệ
Renewable Energy/rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi/Năng lượng tái tạo
Threats/θrɛts/Đe dọa
Trash/træʃ/Rác thải
Survival/sərˈvaɪvəl/Sinh tồn
Wildlife/ˈwaɪldlaɪf/Động vật hoang dã
Groundwater/ˌɡraʊndˈwɔtər/Mạch nước ngầm
Individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá thể/ cá nhân

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề các loài động vật 

Tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề các loài động vật 
Tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề các loài động vật 

Trong thế giới tự nhiên không thể thiếu các loài động vật. Qua các chương trình về thế giới động vật đem lại sự hứng thú cho các bạn nhỏ và bé làm quen với bạn gấu, bạn thỏ,… Vậy tên tiếng Anh của chúng là gì? Cùng Tiếng Anh Nghe Nói Kids tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Phylum/ˈfaɪ.ləm/Sinh vật
Vertebrate/ˈvɜː.tɪ.brət/Động vật có xương sống
Invertebrate/ɪnˈvɜː.tɪ.brət/Động vật không xương sống
Fish/fɪʃ/
Bird/bɜːd/Chim
Mammal/ˈmæm.əl/Động vật có vú
Reptile/ˈrep.taɪl/Bò sát
Amphibian/æmˈfɪb.i.ən/Lưỡng cư
Insect/ˈɪn.sekt/Côn trùng
Arachnid/əˈræk.nɪd/Nhện
Arboreal/ɑːˈbɔː.ri.əl/Động vật sống trên cây
Articulate/ɑːˈtɪk.jə.lət/Côn trùng có nhiều khớp gối
Diurnal/ˌdaɪˈɜː.nəl/Động vật sống về ban ngày
Domestic/dəˈmes.tɪk/Động vật bản địa
Poisonous/ˈpɔɪ.zən/Động vật có độc
Polymorphous/ˌpɒl.ɪˈmɔː.fəs/Động vật nhiều hình dạng
Downy/ˈdaʊ.ni/Động vật có lông măng
Draft/drɑːft/Động vật dùng để kéo vật nặng
Endangered/ɪnˈdeɪn.dʒəd/Động vật nguy hiểm
Extinct/ɪkˈstɪŋkt/Động vật đã bị tuyệt chủng
Feral/ˈfer.əl/Động vật hoang dã
Freshwater/ˈfreʃˌwɔː.tər/Động vật nước ngọt

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề các loài thực vật 

Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề các loài thực vật 
Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề các loài thực vật 

Bên cạnh động vật là các loài thực vật phong phú. Cùng đến với nhóm từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên tiếp theo với chủ đề các loài thực vật: 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Grass/ɡrɑːs/Cây cỏ
Bush/bʊʃ/Cây bụi
Tree/triː/Cây cối
Flower/flaʊər/Hoa
Leaf/liːf/
Plant(s)/plɑːnt/Thực vật
Fungus/ˈfʌŋ.ɡəs/Nấm
Moss/mɒs/Rêu
Bark/bɑːk/Vỏ cây
Germinate/ˈdʒɜː.mɪ.neɪt/Mầm

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên cho bé – Chủ đề khí hậu và thời tiết 

Tiếng Anh về thiên nhiên cho bé về chủ đề khí hậu và thời tiết 
Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Clouds/klaʊd/Có mây
Rain/reɪn/Mưa
Sunshine/ˈsʌn.ʃaɪn/Có nắng
Darkness/dɑːk/Đêm
Seasons/ˈsiː.zən/Mùa
Tropical rainforest/ˌtrɒp.ɪ.kəl ˈreɪn.fɒr.ɪst/Rừng mưa nhiệt đới
Arctic/ˈɑːk.tɪk/Bắc cực
Blizzard/ˈblɪz.əd/Bão tuyết
Front/frʌnt/Ranh giới giữa hai khối khí khác nhau
Greenhouse effect/ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/Hiệu ứng nhà kính
Sunny /ˈsʌn.i/Có nắng
Humid /ˈhjuː.mɪd/Ẩm ướt
Stifling /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/Ngột ngạt
Gloomy /ˈɡluː.mi/U ám
Rainy /reɪn/Có mưa
Dry /draɪ/Khô
Cloudy /ˈklaʊ.di/Có mây
Foggy /fɒɡy/Có sương
Clear /klɪər/Quang đãng
Crisp /krɪsp/Lạnh
Cool /kuːl/Mát mẻ
Windy /wɪndy/Có gió
Breezy /ˈbriː.zi/Có gió
Wet /wet/Ẩm ướt
Fair /feər/Quang đãng
Mild /maɪld/Ấm áp
Still /stɪl/Lặng thinh
Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/U ám

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề hệ sinh thái

Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề hệ sinh thái
Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề hệ sinh thái

Hệ sinh thái là yếu tố không thể thiếu khi nói về thế giới tự nhiên. Cùng bé bỏ túi một số từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên với chủ đề hệ sinh thái: 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Ecosystem/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/Hệ sinh thái
Beach/biːtʃ/Biển
Ocean/ˈəʊ.ʃən/Đại dương
Desert/ˈdez.ət/Sa mạc
Forest/ˈfɒr.ɪst/Rừng
Cave/keɪv/Hang động
Grassland/ˈɡrɑːs.lænd/Đồng cỏ
Tundra/ˈtʌn.drə/Đồng bằng với thảm thực vật là rêu, địa y,.
Taiga/ˈtaɪ.ɡə/Rừng lá kim
Chaparral/tʃəˈpætrəl/Rừng lá bụi

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề các yếu tố tự nhiên

Với chủ đề các yếu tố tự nhiên, ba mẹ dạy bé học những từ vựng sau đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên Âm

Nghĩa Tiếng Việt

Altitude

/ˈæl.tɪ.tʃuːd/

Độ cao

Atmosphere

/ˈæt.mə.sfɪər/

Không khí

Dirt

/dɜːt/

Bụi

Wave

/weɪv/

Sóng

Alpenglow

/ˈɑːf.tə.ɡləʊ/

Hiện tượng quang học

Canyon 

/ˈkæn.jən/

Hẻm núi

Canal 

/kəˈnæl/

Kênh rạch

Cave

/keɪv/

Hang

Cliff 

/klɪf/

Vách đá

Coast 

/kəʊst/

Đường bờ biển

Desert 

/ˈdez.ət/

Sa mạc/ hoang mạc

Dune 

/dʒuːn/

Cồn cát

Forest 

/ˈfɒr.ɪst/

Rừng

Hill

/hɪl/

Đồi 

Jungle 

/ˈdʒʌŋ.ɡəl/

Rừng nhiệt đới

Ground 

/ɡraʊnd/

Đất

Lake 

/leɪk/

Hồ

Meadow 

/ˈmed.əʊ/

Đồng cỏ

Mountain 

/ˈmaʊn.tɪn/

Núi 

Ocean

/ˈəʊ.ʃən/

Đại dương

Pond

/pɒnd/

Ao 

Planet 

/ˈplæn.ɪt/

Hành tinh

Plant 

/plɑːnt/

Thực vật

Riverbank

/ˈrɪvəˌbæŋk/

Bờ sông

Sand

/sænd/

Cát 

Sea

/siː/

Biển

Shore

/ʃɔːr/

Bờ biển

Soil

/sɔɪl/

Đất 

Stream 

/striːm/

Suối

Volcano

/vɒlˈkeɪ.nəʊ/

Núi lửa

Waterfall

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

Thác nước

Wave 

/weɪv/

Sóng 

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề không gian vũ trụ

Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề không gian vũ trụ
Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề không gian vũ trụ

Không gian vũ trụ thu hút sự khám phá của rất nhiều bạn nhỏ, đặc biệt là các bé nam. Các bé có thể dành hàng giờ để xem các chương trình về thiên văn, địa lý,… và có ước mơ trở thành nhà du hành gia trong tương lai. Vậy chắc hẳn bé sẽ không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên với chủ đề không gian vũ trụ sau đây: 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Earth/ɜːθ/Trái đất
Moon/muːn/Mặt trăng
Stars/ˈmiː.ti.ɔːr/Ngôi sao
Asteroid/ˈæs.tər.ɔɪd/Tiểu hành tinh
Solar system/ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/Hệ mặt trời
Constellation/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/Chòm sao
Asteroid/ˈæs.tər.ɔɪd/Thiên thạch
Comet/ˈkɒm.ɪt/Sao chổi
Constellation/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/Chòm sao
Eclipse/ɪˈklɪps/Nhật thực
Galaxy/ˈɡæl.ək.si/Ngân hà
Meteor/ˈmiː.ti.ər/Sao băng
Nebula/ˈneb.jə.lə/Tinh vân
Orbit/ˈɔː.bɪt/Quỹ đạo
Planet/ˈplæn.ɪt/Hành tinh
Solar System/ˈsəʊ.lər ˈsɪs.təm/Hệ mặt trời
Space/speɪs/Không gian
Star/stɑːr/Ngôi sao
Universe/ˈjuː.nɪ.vɜːrs/Vũ trụ
Black Hole/blæk həʊl/Lỗ đen
Exoplanet/ˈek.soʊˌplæn.ɪt/Hành tinh ngoài hệ mặt trời
Moon/muːn/Mặt trăng
Satellite/ˈsæt.əl.aɪt/Vệ tinh

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Năng lượng và tài nguyên thiên nhiên

Từ vựng tiếng Anh

Phiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Gem /dʒem/Đá quý
Biogas /ˈbaɪ.əʊˌɡæs/Khí sinh học
Coal /kəʊl/Than đá
Fossil fuel/ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/Nhiên liệu hóa thạch
Hydro power/haɪ.drəʊ ˈpaʊər/Năng lượng thủy điện
Mineral /ˈmɪn.ər.əl/Khoáng sản
Natural gas/ˌnætʃ.ər.əl ˈɡæs/Khí tự nhiên
Nuclear power/ˌnjuː.kli.ə ˈpaʊər/Năng lượng hạt nhân
Petroleum /pəˈtrəʊ.li.əm/Dầu mỏ
Solar power/ˌsəʊ.lə ˈpaʊər/Năng lượng mặt trời
Wind power /wɪnd ˈpaʊər/

Năng lượng gió

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề thảm họa thiên nhiên 

Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề thảm họa thiên nhiên 
Tiếng Anh về thiên nhiên về chủ đề thảm họa thiên nhiên 

Hiện nay, biến đổi khí hậu, thiên tai là mối lo chung của toàn cầu. Ba mẹ nên giúp bé hiểu về tình trạng chung của thế giới ngay từ sớm để bé có nhận thức và ý thức bảo vệ môi trường sống của chúng ta. 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Ice storm/ˈaɪs ˌstɔːm/Bão tuyết
Sinkhole/ˈsɪŋk.həʊl/Hố sụt
Sandstorm/ˈsænd.stɔːm/Bão cát
Hurricane/ˈhʌr.ɪ.kən/Siêu bão
Fog/fɒɡ/Sương mù
Thunderstorm/ˈθʌn.də.stɔːm/Giông bão
Drizzle/ˈdrɪz.əl/Mưa phùn
Avalanche/ˈæv.əl.ɑːntʃ/Tuyết lở
Lightning/ˈlaɪt.nɪŋ/Sấm chớp
Extreme heat/ɪkˈstriːm hiːt/Nắng nóng cực độ

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Dùng mô tả cây cối, thực vật, hoa

Nhóm từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên kế tiếp được dùng để mô tả cây cối, thực vật. Bé có thể sử dụng trong cuộc sống hàng ngày để luyện khả năng phản xạ tiếng Anh. 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Lush /lʌʃ/Tươi tốt
Grassy /ɡrɑːsy/Nhiều cỏ
Floral /ˈflɔː.rəl/Nở rộ
Vivid /ˈvɪv.ɪd/Sống động
Abloom / əbluːm/Nở rộ
Vibrant /ˈvaɪ.brənt/Rung rinh
Dense /dens/Dày đặc
Earthy /ˈɜː.θi/Giống đất
Diversified /daɪˈvɜː.sɪ.faɪd/Đa dạng
Scarce /skeəs/Khan hiếm
Dry /draɪ/Khô cằn
Bare /beər/Vừa
Dead /ded/Héo úa
Oversaturated /ˈəʊ.vər sætʃ.ər.eɪ.tɪd/Bão hòa
Flooded /ˈflʌd.ɪd/Bị úng
Flowering /flaʊər/Chớm nở
Budding /ˈbʌd.ɪŋ/Nảy chồi

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Dùng mô tả cảnh quan

Để miêu tả cảnh quan thiên nhiên, ba mẹ hướng dẫn bé sử dụng những từ vựng tiếng Anh sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Hilly /hɪl/Đồi núi
Mountainous/ˈmaʊn.tɪ.nəs/Núi
Wavy /ˈweɪ.vi/Dợn sóng
Rolling /ˈrəʊ.lɪŋ/Biển động
Stormy /ˈstɔː.mi/Bão tố
Misty /ˈmɪs.ti/Sương mù
Frigid /ˈfrɪdʒ.ɪd/Buốt giá
Desolate /ˈdes.əl.ət/Hoang tàn
Untouched /ʌnˈtʌtʃt/Nguyên thủy
Pristine /ˈprɪs.tiːn/Nguyên sơ
Tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/Nhiệt đới
Arid/ˈær.ɪd/

Cằn cỗi

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Dùng mô tả khí hậu, thời tiết

Để miêu tả về hiện tượng thời tiết và khí hậu, ba mẹ hướng dẫn bé sử dụng những từ vựng tiếng Anh sau: 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Sunny /ˈsʌn.i/Có nắng
Humid /ˈhjuː.mɪd/Ẩm ướt
Stifling /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/Ngột ngạt
Gloomy /ˈɡluː.mi/U ám
Rainy /reɪn/Có mưa
Dry /draɪ/Khô
Cloudy /ˈklaʊ.di/Có mây
Foggy /fɒɡy/Có sương
Clear /klɪər/Quang đãng
Crisp /krɪsp/Lạnh
Cool /kuːl/Mát mẻ
Windy /wɪndy/Có gió
Breezy /ˈbriː.zi/Có gió
Wet /wet/Ẩm ướt
Fair /feər/Quang đãng
Mild /maɪld/Ấm áp
Still /stɪl/Lặng thinh
Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/U ám

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên – Chủ đề hiện tượng tự nhiên

Tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề hiện tượng tự nhiên
Tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề hiện tượng tự nhiên

Hiện tượng tự nhiên xảy ra thường xuyên và có tác động đến cuộc sống chúng ta. Ví dụ như các bạn nhỏ sẽ sợ hãi với sấm sét, yêu thích cầu vồng,… Cùng bé khám phá các cách đọc tên các hiện tượng tự nhiên bằng tiếng Anh tại phần sau. 

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Lightning/ˈlaɪtnɪŋ/Sét
Thunder/ˈθʌndər/Sấm
Rainbow/ˈreɪnboʊ/Cầu vồng
Tornado/tɔːrˈneɪdoʊ/Lốc xoáy
Hurricane/ˈhɜːrɪˌkeɪn/Bão
Flood/flʌd/Lũ lụt
Earthquake/ˈɜːrθˌkweɪk/Động đất
Volcano/vɑːlˈkeɪnoʊ/Núi lửa
Tsunami/tsuːˈnɑːmi/Sóng thần
Avalanche/ˈævəlænʃ/Lở tuyết
Drought/draʊt/Hạn hán
Hailstorm/ˈheɪlstɔːrm/Mưa đá
Mist/mɪst/Sương mù
Fog/fɑːɡ/Sương mù dày đặc
Heatwave/ˈhiːtˌweɪv/Đợt nhiệt đới
Tropical Storm/ˈtrɒpɪkəl stɔrm/Bão nhiệt đới
Blizzard/ˈblɪzərd/Bão tuyết
Meteor Shower/ˈmiːtiər ˈʃaʊər/Mưa sao băng

Danh từ chỉ thiên nhiên bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Sun/sʌn/Mặt trời
Moon/muːn/Mặt trăng
Sky/skaɪ/Bầu trời
Snow/snoʊ/Tuyết
Mountain/ˈmaʊntən/Núi
River/ˈrɪvər/Sông
Lake/leɪk/Hồ
Forest/ˈfɔrɪst/Rừng
Ocean/ˈoʊʃən/Đại dương
Beach/biːʧ/Bãi biển
Island/ˈaɪlənd/Đảo
Desert/ˈdezərt/Sa mạc
Valley/ˈvæli/Thung lũng
Waterfall/ˈwɔtərfɔl/Thác nước
Canyon/ˈkænjən/Hẻm núi, khe núi
Flower/ˈflaʊər/Hoa
Tree/triː/Cây
Grass/ɡræs/Cỏ
Rock/rɑk/Đá
Sand/sænd/Cát
Star/stɑr/Ngôi sao
Lightning/ˈlaɪtnɪŋ/Sét
Thunder/ˈθʌndər/Sấm sét
Rainbow/ˈreɪnboʊ/Cầu vồng
Earthquake/ˈɜrθˌkweɪk/Động đất
Volcano/vɑlˈkeɪnoʊ/Núi lửa
Tornado/tɔrˈneɪdoʊ/Lốc xoáy

Tính từ miêu tả thiên nhiên bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Sunny/ˈsʌni/Nắng
Cloudy/ˈklaʊdi/Mây
Rainy/ˈreɪni/Mưa
Windy/ˈwɪndi/Gió
Foggy/ˈfɔːɡi/Sương mù
Snowy/ˈsnoʊi/Tuyết
Stormy/ˈstɔːrmi/Bão
Breezy/ˈbriːzi/Gió nhẹ
Scorching/ˈskɔːrtʃɪŋ/Nóng cháy da
Freezing/ˈfriːzɪŋ/Lạnh cóng
Humid/ˈhjuːmɪd/Ẩm ướt
Tranquil/ˈtræŋkwɪl/Thanh bình
Vibrant/ˈvaɪbrənt/Sống động
Serene/səˈriːn/Tĩnh lặng
Majestic/məˈdʒɛstɪk/Tráng lệ, hùng vĩ

Một số cụm từ về thiên nhiên bằng tiếng Anh thú vị

Một số cụm từ tiếng Anh về thiên nhiên sẽ giúp làm giàu kho từ vựng của các bạn nhỏ và tự tin giao tiếp: 

  • In the great outdoors: Ngoài trời, nơi tự nhiên hoang sơ.
  • Nature’s beauty: Vẻ đẹp tự nhiên.
  • Natural habitat: Môi trường sống tự nhiên của động vật hoặc thực vật.
  • Wildlife sanctuary: Khu bảo tồn động vật hoang dã.
  • Scenic view: Cảnh đẹp.
  • Nature reserve: Khu bảo tồn thiên nhiên.
  • Flora and fauna: Hệ thực vật và động vật.
  • Natural disaster: Thảm họa thiên nhiên.
  • Eco-friendly: Thân thiện với môi trường, bảo vệ môi trường.
  • Green energy: Năng lượng xanh, năng lượng sạch.

Một số thành ngữ tiếng Anh về thiên nhiên cực hay 

Một số thành ngữ tiếng Anh về thiên nhiên cực hay 
Một số thành ngữ tiếng Anh về thiên nhiên cực hay 

Ba mẹ có thể cho các bé tìm hiểu thêm và tường tận về chủ điểm bổ ích này với một số thành ngữ tiếng Anh về thiên nhiên

  • A breath of fresh air: Điều gì đó mới mẻ và thú vị.
  • To be on cloud nine: Cảm giác rất hạnh phúc và hưng phấn.
  • To chase rainbows: Đi theo những ước mơ không thể thực hiện.
  • To be in full bloom: Hoa đang nở rộ một cách hoàn hảo.
  • To go green: Thay đổi hành vi để bảo vệ môi trường.
  • To be a fish out of water: Cảm giác không thoải mái vì bạn đang ở nơi xa lạ hoặc không phù hợp với mình.
  • To turn over a new leaf: Bắt đầu một cuộc sống mới hoặc thay đổi cách sống.
  • To weather the storm: Vượt qua khó khăn và thách thức.
  • To be as free as a bird: Tự do và không bị ràng buộc.
  • To be as clear as crystal: Rất rõ ràng và dễ hiểu.

Một số mẫu câu tiếng Anh về thiên nhiên cho bé tham khảo 

Giúp các bạn nhỏ hiểu về cách vận dụng từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên chính xác và tạo câu hoàn chỉnh, ba mẹ hãy cho bé tham khảo một số mẫu câu sau: 

  • The sunrise this morning was absolutely breathtaking. (Bình minh sáng nay thật sự tuyệt đẹp)
  • The sound of waves crashing on the shore is so soothing. (Tiếng sóng vỗ vào bờ thật êm dịu)
  • The mountain air is so crisp and refreshing. (Không khí miền núi thật trong lành và sảng khoái)
  • The flowers in the garden are in full bloom. (Những bông hoa trong vườn đang nở rộ)
  • Camping under the starry sky is a magical experience. (Cắm trại dưới bầu trời đầy sao là một trải nghiệm kỳ diệu)
  • The rainbow appeared after the rain, bringing hope. (Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa, mang lại hy vọng)
  • The dense forest is home to many wild animals, birds, and insects. (Khu rừng rậm có nhiều động vật hoang dã, chim và côn trùng)
  • The waterfall cascades down the rocks with tremendous force. (Thác nước đổ xuống những tảng đá với sức mạnh khủng khiếp)
  • The beach is a serene place to relax and unwind. (Bãi biển là một nơi yên tĩnh để thư giãn và nghỉ ngơi)

Tại bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói Kids đã chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên cho bé chi tiết kèm theo cụm từ, thành ngữ và mẫu câu minh hoạ giúp các bạn nhỏ hiểu và sử dụng nhuần nhuyễn trong những tình huống cần thiết. 

Khoá học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids
Khoá học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids

Tiếng Anh Nghe Nói Kids là một trong những địa chỉ dạy tiếng Anh cho bé với môi trường học lý tưởng với đội ngũ Giáo viên nước ngoài chất lượng hàng đầu. Hình thức học đa dạng giúp bé phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, đặc biệt tập trung chú trọng rèn luyện Nghe – Nói. Hình thức học vui nhộn, thú vị, xen kẽ giữa học và chơi giúp bé học tiếng Anh hiệu quả và không nhàm chán, biến việc học ngữ thành niềm vui. Tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids bé học theo chương trình NATIONAL GEOGRAPHIC chuẩn quốc tế, hình ảnh sinh động cùng tính thực tế và đa dạng chủ đề. Tham khảo thông tin chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoikids.edu.vn/khoa-hoc/

Rate this post