Cây cối là một trong những chủ điểm bài học về thiên nhiên thu hút sự yêu thích khám phá của các bạn nhỏ. Bài viết sau chia sẻ đến ba mẹ bộ từ vựng tiếng Anh về cây cối cho bébao gồm bài học cơ bản được phân theo từng nhóm về các loại cây, bộ phận của cây, các loài hoa… xoay quanh cuộc sống thường ngày của các bạn nhỏ.
Từ vựng tiếng Anh về cây cối – Các loài cây phổ biến
Từ vựng tiếng Anh về cây cối với các loài cây phổ biến
Cây xanh đem lại rất nhiều lợi ích, cung cấp nguồn oxy sạch cho môi trường sống của chúng ta. Các bạn nhỏ hãy note lại và ôn tập từ vựng tiếng Anh về cây cối – một phần quan trọng trong thế giới thiên nhiên với nhóm từ liên quan đến nhiều loài cây phổ biến:
Tree – /tri/: Cây
Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
Pine – /pain/: Cây thông
Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
Willow – /’wilou/: Cây liễu
Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam
Hazel – /’heizl/: Cây phỉ
Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
Lime – /laim/: Cây đoan
Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
Maple – /’meipl/: Cây thích
Oak – /əʊk/: Cây sồi
Plane – /plein/: Cây tiêu huyền
Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
Nettle – /’netl/: Cây tầm ma
Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
Ash – /æ∫/: Cây tần bì
Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung
Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
Pear tree – /peə triː/: Cây lê
Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận
Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
Corn – /kɔ:n/: Cây ngô
Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ
Flower – /’flauə/: Hoa
Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng
Heather – /’heðə/: Cây thạch nam
Herb – /hə:b/: Thảo mộc
Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân
Bush – /bu∫/: Bụi rậm
Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng
Moss – /mɔs/: Rêu
Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm
Wheat – /wi:t/: Lúa mì
Từ vựng tiếng Anh về cây cối – Các bộ phận của cây
Từ vựng tiếng Anh về cây cối với các bộ phận của cây
Cây cối được cấu thành từ nhiều thành phần và mỗi phần đảm nhiệm chức năng khác nhau để nuôi dưỡng sự phát triển tươi tốt của chúng. Vậy các bộ phận này được gọi tên trong tiếng Anh như thế nào? Qua bộ từ vựng tiếng Anh về cây cối với nhóm từ liên quan đến bộ phận của cây sẽ trả lời chi tiết cho câu hỏi trên.
Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây
Trunk – /trʌηk/: Thân cây to
Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây
Twig – /twig/: Cành cây con
Leaf – /li:f/: Lá
Bud – /bʌd/: Chồi
Petal – /’petl/: Cánh hoa
Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa
Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa
Stem – /stem/: Thân cây hoa
Thorn – /θɔ:n/: Gai
Root – /ruːt/: Rễ cây
Từ vựng tiếng Anh về cây cối – Đặc điểm hay hình dạng
Từ vựng tiếng Anh về cây cối miêu tả đặc điểm hay hình dạng chi tiết
Bên cạnh các loại cây phổ biến, bé cần tích lũy thêm lượng từ vựng tiếng Anh về cây cối với nhóm từ có liên quan đến đặc điểm, chủng loại hay nguồn gốc và hình dạng để sử dụng trong khi muốn miêu tả một loài cây nào đó trong bài kiểm tra tại lớp hay cuộc trò chuyện ngày thường.
Sap – /sæp/: Nhựa thông
Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả
Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ
Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây
Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây
Twig – /twig/: Cành cây con
Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông
Trunk – /trʌηk/: Thân cây to
Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng
Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi
Pine needles – /paɪn ˈniːdlz/: Lá thông
Vine – /vaɪn/: Cây leo
Bush – /bu∫/: Bụi rậm
Grass – /grɑ:s/: Cỏ
Blade of grass – /bleɪd əv grɑːs/: Lá cỏ
Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
Moss – /mɔs/: Rêu
Acorn – /ˈeɪ.kɔːn/: Hạt sồi
Berry – /’beri/: Quả mọng
Từ vựng tiếng Anh về cây cối – Tất tần tật các loài hoa
Từ vựng tiếng Anh về cây cối tất tần tật các loài hoa
Khi nhắc về cây cối không thể thiếu các loài hoa tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Đâu là loài hoa các bạn nhỏ yêu thích? Tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Anh về cây cối liên quan đến các loài hoa ngay tại phần sau!
Flower – /’flauə/: Hoa
Bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
Pot – /pɒt/: chậu hoa
Wreath – /riːθ/: vòng hoa
Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm
Water Lily – /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
Bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
Primrose – /’primrouz/: Hoa anh thảo
Rose – /rouz/: Hoa hồng
Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
Bluebell – /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
Buttercup – /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
Carnation – /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
Snowdrop – /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
Daffodil – /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
Dahlia – /’deiljə/: Hoa thược dược
Daisy – /’deizi/: Hoa cúc
Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
Forget-me-not – /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
Foxglove – /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
Lily – /’lili/: Hoa loa kèn
Orchid – /’ɔ:kid/: Hoa lan
Pansy – /’pænzi/: Hoa păng xê
Poppy – /’pɔpi/: Hoa anh túc
Chrysanthemum – /kri’sænθəməm/: Hoa cúc
Crocus – /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
Geranium – /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
Snowdrop – /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
Waterlily – /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
Sunflower – /ˈsʌnflaʊə/: hoa hướng dương
Cherry blossom – /ˈtʃɛri ˈblɒs(ə)m/ hoa anh đào
Một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về cây cối bổ ích cho bé tham khảo
Một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về cây cối bổ ích cho bé tham khảo giúp tăng khả năng ngoại ngữ
Cây xanh không chỉ là nguồn cung cấp khí oxy dồi dào cho chúng ta hít thở, mà còn giữ vai trò quan trọng giúp duy trì sự cân bằng môi trường, giữ gìn đa dạng sinh học và mang lại nguồn tài nguyên quý giá. Giáo dục con về tầm quan trọng cũng như ý thức bảo vệ cây cối rất quan trọng được ba mẹ, thầy cô và nhà trường đặt lên hàng đầu. Những câu nói tiếng Anh về cây cối hay và ý nghĩa sau đây sẽ giúp các bạn nhỏ hiểu rõ hơn về những giá trị mà thiên nhiên cung cấp.
“The best time to plant a tree was 20 years ago. The second best time is now.” – (Nên trồng cây tốt nhất là 20 năm trước. Thời điểm tốt nhì là bây giờ.)
“A tree is known by its fruit; a man by his deeds.” – (Cây được biết đến qua trái nó; người được biết đến qua việc làm của mình.)
“The creation of a thousand forests is in one acorn.” – (Sự tạo ra của hàng nghìn khu rừng nằm trong một hạt dẻ.)
“The greatest threat to our planet is the belief that someone else will save it.” – (Mối đe dọa lớn nhất đối với hành tinh chúng ta là niềm tin rằng ai đó khác sẽ cứu nó.)
“He who plants a tree plants a hope.” – (Ai trồng cây thì đang trồng một hy vọng.)
“The true meaning of life is to plant trees under whose shade you do not expect to sit.” – (Ý nghĩa thực sự của cuộc sống là trồng cây mà dưới bóng mát của chúng, bạn không mong đợi sẽ ngồi.)
“The trees are our lungs, the rivers our circulation, the air our breath, and the earth our body.” – (Cây cối chính là phổi của chúng ta, sông ngòi chính là tuần hoàn, không khí chính là hơi thở, và trái đất chính là cơ thể của chúng ta.)
“The best friend on Earth of man is the tree. When we use the tree respectfully and economically, we have one of the greatest resources of the Earth.” – (Người bạn tốt nhất trên trái đất của con người là cây. Khi chúng ta sử dụng cây một cách tôn trọng và tiết kiệm, chúng ta có một trong những tài nguyên lớn nhất của Trái Đất.)
“The tree which moves some to tears of joy is, in the eyes of others, only a green thing that stands in the way.” – (Cây cối khiến một số người cảm động đến rơi nước mắt vui mừng, nhưng trong mắt người khác, chúng chỉ là một thứ xanh đứng ngay giữa đường.)
“The best lessons are usually learned from the hardest trees.” – (Những bài học tốt nhất thường được học từ những cây khó nhằn nhất.)
Hy vọng qua bài viết trên, ba mẹ và bé đã cùng nhau trau dồi thêm vốn tiếng Anh về cây cối cực kỳ bổ ích với nhiều nhóm từ vựng bao gồm các loại cây, các loại hoa, bộ phận của cây,… Chúc các bạn nhỏ có những giờ học ngoại ngữ bổ ích và hiệu quả.
Các khóa học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids
Tiếng Anh Nghe Nói Kids là một trong những địa chỉ dạy tiếng Anh cho bé với môi trường học lý tưởng với đội ngũ Giáo viên nước ngoài chất lượng hàng đầu. Hình thức học đa dạng giúp bé phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe- Nói – Đọc – Viết, đặc biệt tập trung chú trọng rèn luyện Nghe – Nói. Hình thức học vui nhộn, thú vị, xen kẽ giữa học và chơi giúp bé học tiếng Anh hiệu quả và không nhàm chán, biến việc học ngữ thành niềm vui. Tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids bé học theo chương trình NATIONAL GEOGRAPHIC chuẩn quốc tế, hình ảnh sinh động cùng tính thực tế và đa dạng chủ đề. Tham khảo thông tin chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoikids.edu.vn/khoa-hoc/