
Tổng hợp lời chúc tiếng Anh ý nghĩa cho bé nhân ngày 8/3
Hành trình lớn lên của mỗi người luôn có sự đồng hành của những người phụ nữ đặc biệt quan trọng. Họ là mẹ, là bà, là chị em gái và là cô giáo thân yêu. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3), ba mẹ hãy dạy con trân trọng những bông hồng xinh đẹp kết hợp với việc học ngôn ngữ qua những lời chúc tiếng Anh thật ý nghĩa được chọn lọc tại bài viết sau.
Từ vựng về ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Anh cơ bản nhất

Để giúp bé hiểu rõ ý nghĩa của những lời chúc tiếng Anh nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, bé cần nắm vững những từ vựng có liên quan đến chủ điểm này.
Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh
Bài học đầu tiên, hãy dạy bé yêu về cách xưng hô bằng tiếng Anh đúng chuẩn mực để thể hiện sự tôn trọng với một nửa yêu thương của thế giới.
- Mrs /’misiz/ dùng để xưng hô với người phụ nữ đã kết hôn.
Công thức: Mrs + họ/họ tên/chức danh
Ví dụ: Mrs. John Parker,…
- Miss /mis/ dùng để xưng hô với người phụ nữ còn độc thân.
Công thức: Miss + họ/họ tên/chức danh
Ví dụ: Miss Brown (cho người phụ nữ độc thân mang họ Brown)
- Ms /’miz/ dùng để xưng hô với người phụ nữ khi ta không biết tình trạng của người đó hiện đang độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp họ không muốn tiết lộ về tình trạng hôn nhân của mình.
Công thức: Ms + họ/họ tên/chức danh
Ví dụ: Ms. Taylor (không rõ tình trạng hôn nhân hoặc không muốn tiết lộ), Ms. Angela Davis (khi muốn tôn trọng quyền riêng tư hoặc độc lập của người phụ nữ).
- Madam /’mædəm/: Dùng trong những trường hợp nghiêm trang, để tỏ sự lễ phép, lịch sự hoặc dùng với những người phụ nữ quyền lực. Khi đọc nhanh từ Madam được phát âm thành Ma’am.
Công thức: Madam/Ma’am + họ/họ tên/chức danh
Ví dụ: Madam President (khi nói về hoặc khi gặp một nữ tổng thống), Madam Ambassador (khi gặp một nữ đại sứ)
Từ vựng tiếng Anh chỉ những người phụ nữ quan trọng
- Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ : Bà (nội / ngoại)
- Mother / Mom / Mum / Mommy / Momma / Mummy /ˈmʌðə(r)/- /mɒm/ – … : Mẹ
- Elder / Younger sister /ˈsɪstə(r)/ : Chị gái, em gái
- Daughter /ˈdɔːtə(r)/ : Con gái
- Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ : Cháu gái (nội / ngoại)
- Niece /niːs/ : Cháu gái
- Aunt /ɑːnt/ : Cô, dì, mợ, thím, bác gái
Tính từ tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ

- Adorable /əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu
- Attractive /əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn
- Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp
- Sensitive /ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm
- Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát
- Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh
- Virtuous /ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh
- Soothing /ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng, dịu dàng
- Thrifty /ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm
- Tidy /ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng
- Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó
- Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường
- Capable /ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang
- Faithful /ˈfeɪθfl/ : Thủy chung
- Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều
- Benevolent /bəˈnevələnt/ : Nhân ái
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thường ngày của người phụ nữ
- Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
- Role: Vai trò
- Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy
- Visit her parents: Thăm bố mẹ
- Work to get money: Đi làm kiếm tiền
- Relax: thư giãn
- Go shopping: Đi mua sắm
- Go out with her friends: Đi chơi cùng những người bạn
Từ vựng chỉ những món đồ phụ nữ thường dùng
- Dress /drɛs/: Váy liền
- Tissue pack /ˈtɪʃuː pæk/: Khăn giấy
- Lipstick /ˈlɪpstɪk/: Son môi
- Tampon /ˈtæmpɒn/: Băng vệ sinh
- Sun cream /sʌn kriːm/: Kem chống nắng
- Skirt /skɜrt/: Váy ngắn
- Shorts /ʃɔrts/: Quần ngắn
- Mini perfume /ˈmɪni pɜrˈfjuːm/: Nước hoa mini
- Mirror /ˈmɪrər/: gương
- Lip balm /lɪp bɑlm/: Son dưỡng
Trọn bộ lời chúc tiếng Anh nhân ngày Quốc tế Phụ nữ cực ý nghĩa
Chắc chắn rằng đối với những người bà, người mẹ, người chị em gái hay cô giáo thì không món quà nào có thể sánh bằng những lời hay ý đẹp được nhận từ chính đứa trẻ bé bỏng của mình. Các bạn nhỏ hãy chọn cho mình một lời chúc tiếng Anh sau để dành tặng cho người phụ nữ thương yêu ngay nhé!
Những lời chúc tiếng Anh về ngày Quốc tế Phụ nữ hay dành cho mẹ yêu

- Happy Women’s day. I wish you happiness and health. I love you so much! (Chúc mừng ngày Phụ Nữ mẹ yêu! Con chúc mẹ luôn luôn vui vẻ và khỏe mạnh. Con yêu mẹ nhiều lắm!)
- You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you. Happy Women’s Day, Mom! (Mẹ là tất cả đối với con. Con cảm thấy thật may mắn và tự hào khi được là con của mẹ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Every home, every heart, every feeling, every moment of happiness is incomplete without you. Only you can complete this world. May you have a wonderful women’s day, mommy! (Mọi gia đình, mọi trái tim, mọi suy nghĩ, mọi thời điểm hạnh phúc sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ. Chỉ có mẹ mới biến thế giới của con thêm hoàn thiện. Chúc mẹ có một ngày Phụ nữ thật tuyệt vời mẹ nhé!)
- I make this to give it to the most special woman in my life. Love you, mom! (Con làm nó để dành tặng cho người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời con. Con yêu mẹ!)
- I’m so grateful to be your daughter/son. Happy Women’s day! (Con rất biết ơn khi được làm con gái/trai của mẹ. Chúc mừng ngày Phụ nữ mẹ yêu!)
- Happy Women’s day. On this very special day, I want to let you know that you are the best mom in the world! (Chúc mừng ngày Phụ Nữ. Vào ngày đặc biệt này, con muốn nói với mẹ rằng mẹ là người mẹ tuyệt vời nhất trên thế giới này!)
- Happy Women’s Day, Mom! Wishing you a whole lot of happiness. Today and for the rest of the year. (Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Chúc mẹ có một ngày hạnh phúc. Không chỉ có hôm nay mà suốt cả năm)
- Mom, I want you to know that your hug is the best medicine in this world. Be happy because today is your day. Happy Women’s Day! (Mẹ ạ, con muốn mẹ biết rằng vòng tay mẹ chính là liều thuốc tốt nhất trên thế giới. Mẹ hãy hạnh phúc nhé vì hôm nay là ngày của mẹ mà. Chúc mừng ngày Phụ nữ).
- Happy Women’s Day, Mom! I want to send my thanks. Sorry for the times that upset my mother. After all, I love you so much. (Chúc mừng ngày Phụ nữ. Con muốn nói lời cảm ơn. Xin lỗi vì những lúc đã làm mẹ buồn. Sau tất cả, con yêu mẹ rất nhiều)
- No matter from which angle, I look at you, you appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life. (Trong mắt con, mẹ lúc nào cũng giống như một thiên thần. Và ngày Quốc tế Phụ nữ con muốn nói: Con thật may mắn khi có mẹ trong đời)
- You will always be the first woman I will ever love this much. Happy Women’s Day, mom! (Mẹ sẽ luôn luôn là người phụ nữ đầu tiên con yêu nhiều đến thế. Chúc mẹ ngày Quốc tế Phụ nữ luôn vui vẻ!)
- Dear mommy, may your sunny and enthusiastic spirit be with you always, happy women’s day! (Mẹ của con, hi vọng tinh thần rạng rỡ và nhiệt tình luôn luôn trong mẹ. Chúc mừng ngày Phụ nữ!)
Gửi đến bà thân yêu những lời chúc tiếng Anh nhân ngày Quốc tế Phụ nữ

- Grandma,
For the love you show me. For the memories we share.
For all of this, I love you. Happy Women’s Day!
(Bà ơi,
Bởi vì tình yêu bà cho con thấy. Bởi vì những kỷ niệm chúng ta chia sẻ.
Bởi vì tất cả những điều này, con yêu bà. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Dear Grandma,
We have a unique bond with each other. I adore you so much and will always keep you dear to my heart. Happy Women’s Day!
(Bà thân yêu,
Chúng ta có một sự gắn kết độc đáo với nhau. Con ngưỡng mộ bà rất nhiều và sẽ luôn giữ bà thân yêu của con trong trái tim. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Happy International Women’s Day, sweet Grandma. You are a lighthouse in my life and a never-ending source of inspiration. No woman has ever loved me or taught me more than you have, Grandma. I’d like to express my gratitude to you for always believing in me and supporting my aspirations. I love you a lot. (Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới Bà của cháu. Bà là ánh sáng dẫn đường trong cuộc đời cháu và là nguồn cảm hứng bất tận. Không có người phụ nữ nào dạy dỗ cháu nhiều hay yêu cháu sâu sắc như bà, bà ạ. Cảm ơn bà đã luôn tin tưởng nhiều nhất vào cháu và khuyến khích cháu theo đuổi ước mơ của mình. Cháu yêu bà nhiều.)
- Nana, Happy Women’s Day! Enjoy your fantastic day. (Bà thân yêu, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Tận hưởng một ngày tuyệt vời ạ.)
- Dear Grandma, you always have a smile to brighten my day. Because of this, I adore you so much. Happy Women’s Day! (Bà thân mến, bà luôn nở nụ cười để làm bừng sáng một ngày của con. Bởi vì điều này, con yêu bà rất nhiều. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- The depth of your love is beyond any measure. To the most amazing grandma in this world, I wish you a very happy Women’s Day. (Tình yêu bao la của bà là vượt quá bất kỳ thước đo nào. Gửi tới người bà tuyệt vời nhất trên thế giới này, con chúc bà một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.)
- You are special because you have always been there for me, showering me with affection and tenderness. Happy Women’s Day to you, grandmother. (Bà thật đặc biệt vì bà đã luôn ở bên con, dành cho con tình cảm và sự dịu dàng. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà, bà thân yêu.)
- You are not here with me, but you will always remain in my heart. Wishing a very Happy Women’s Day to the granny who will always be the most special. (Bà không ở đây cạnh con, nhưng bà sẽ luôn ở trong trái tim con. Xin gửi lời chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc đến bà, người sẽ luôn là người đặc biệt nhất.)
- Wishing a very Happy Women’s Day to someone who has been an inseparable part of my growing up. Thank you for all the love you have given me. (Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc đến người đã là một phần không thể tách rời trong quá trình trưởng thành của con. Cảm ơn bà vì tất cả tình yêu mà bà đã dành cho con.)
- When I look at you, I see an ocean full of love and care. You have always nourished me with your affection and made my life so beautiful and blessed—sending you lots of love and hugs to wish you a very warm Women’s Day. (Khi con nhìn bà, con thấy một đại dương đầy tình yêu và sự quan tâm. Bà đã luôn nuôi dưỡng con bằng tình cảm của bà và khiến cuộc sống của con trở nên tươi đẹp và may mắn – gửi đến bà thật nhiều tình yêu và những cái ôm để chúc bà có một ngày Quốc tế Phụ nữ thật ấm áp.)
- Warm greetings on the occasion of Women’s Day to my grandma. I am the happiest when I am with you because you always listen to everything I say. (Những lời chúc nồng nhiệt nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà của con. Con cảm thấy hạnh phúc nhất khi còn ở bên bà vì bà luôn lắng nghe mọi điều con nói.)
Những lời chúc tiếng Anh nhân ngày Quốc tế Phụ nữ gửi đến chị em gái

- A sister is someone who is nice and loving, lovely and supporting, optimistic and inspiring, a friend, and the source of my endless laughter. You mean more to me than I can express, sis. I just picked up some fresh flowers to say “Happy Women’s Day” and to wish you a day that is as positive and joyful as you are. I love you. (Chị là một người tốt bụng và dễ mến, đáng yêu và hay giúp đỡ, lạc quan và truyền cảm hứng, một người bạn và là nguồn của những tiếng cười bất tận của em. Chị có ý nghĩa với em nhiều hơn em có thể diễn tả, chị gái ạ. Em chỉ hái một vài bông hoa tươi để nói “Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ” và chúc chị một ngày tích cực và vui vẻ như chính chị. Em yêu chị nhiều.)
- You are extremely fortunate if you have a strong sister, as I always have you, and I always have someone to look up to. Happy Women’s Day. (Một người sẽ vô cùng may mắn nếu người đó có một người chị gái mạnh mẽ, như em luôn có chị, và em luôn có người để ngưỡng mộ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I’m incredibly proud of the way you’ve balanced your personal and professional lives. You are such a gift to me. Happy Women’s Day! (Em vô cùng tự hào về cách chị cân bằng cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của mình. Chị là một món quà đối với em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- You are the best sister in the world and the most motivating lady on the earth. I want to thank you on Women’s Day. (Chị là người chị tốt nhất trên thế giới và là người phụ nữ truyền cảm hứng nhất trên trái đất. Em muốn cảm ơn chị vào ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I appreciate how you lift me up when I’m down and encourage me when I need it. Happy Women’s Day, sis. (Em trân trọng cách chị nâng em lên khi em buồn và cổ vũ em mỗi khi em cần. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, chị gái.)
- Thank you for always being there for me when I didn’t know how to be myself. You are the example of strength that so many women need to see. Thank you and happy Women’s Day, sister. (Cảm ơn chị đã luôn ở bên em khi em không biết làm thế nào để là chính mình. Chị là tấm gương nghị lực mà rất nhiều phụ nữ cần nhìn thấy. Cảm ơn chị và chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I’d like to wish my sister a happy International Women’s Day. You are priceless and powerful! (Anh muốn chúc em gái anh một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ. Em vô giá và rất mạnh mẽ!)
- Although you are younger than I am, your dedication and focus on your goals have always been an inspiration to me. Happy Women’s Day, sister. (Mặc dù em nhỏ tuổi hơn anh nhưng sự cống hiến và tập trung vào mục tiêu của em luôn là nguồn cảm hứng cho anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em gái.)
- You certainly are a woman with the capacity to touch many people’s hearts… You are my sister, and I am very proud of you. I wish you a happy Women’s Day, sis. (Chị chắc chắn là một người phụ nữ có khả năng chạm đến trái tim của nhiều người… Chị là chị gái của em, và em rất tự hào về chị. Em chúc chị một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.)
- On this Women’s Day, I wish you the best of luck in achieving all of your life’s ambitions because you are not only my sister but also my friend and mentor. (Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chúc chị may mắn đạt được mọi ước nguyện trong cuộc sống bởi vì chị không chỉ là chị mà còn là bạn và người cố vấn của em.)
- On this International Women’s Day, I just wanted to express my gratitude to you, my dearest sister, for always being there for me. (Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chỉ muốn bày tỏ lòng biết ơn đến chị, người chị thân yêu nhất của em, vì đã luôn ở bên em.)
- Happy International Women’s Day, sister! You always stand out from the crowd because of a certain spark that you have. (Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em gái! Em luôn nổi bật giữa đám đông vì một tia sáng nào đó mà em sở hữu.)
Những lời chúc tiếng Anh nhân ngày Quốc tế Phụ nữ dành cho cô giáo

- Wishing a very happy 8/3 to the woman who has contributed the most to shape my life….. To my dearest teacher. (Chúc một ngày 8/3 thật hạnh phúc đến người phụ nữ đã đóng góp nhiều nhất để định hình cuộc đời em .. Gửi đến cô giáo thân yêu nhất của em).
- You will always be successful if you have the right teacher in your life and I am very blessed to have you….. Happy Women’s Day to you. (Bạn sẽ luôn thành công nếu bạn có một giáo viên phù hợp trong cuộc sống của bạn. Em đã rất may mắn khi là học trò của cô. Chúc mừng ngày Phụ nữ).
- With all my heart, I thank you for enlightening me with knowledge….. Happy International Women’s Day to you. (Bằng cả trái tim mình, em muốn nói lời cảm ơn cô đã truyền đạt kiến thức hay cho em. Chúc mừng cô có ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc).
- Dear teacher, I am sending you warm greetings on Women’s Day because you are the light that has guided me through each and every step of life. (Thưa cô, em xin gửi đến cô lời chúc mừng nồng nhiệt vào ngày Quốc tế Phụ nữ vì cô chính là ánh sáng đã dẫn em qua từng bước của cuộc đời).
Nhân dịp 8/3, các con còn chần chờ gì nữa mà không gửi gắm tình cảm của mình qua lời chúc tiếng Anh ý nghĩa đến người phụ nữ mà con yêu thương. Hi vọng qua bài viết trên, các bé sẽ làm giàu thêm vốn từ vựng và lời chúc về chủ đề ngày Quốc Tế Phụ Nữ.

Để bé phát triển ngôn ngữ tốt nhất, phụ huynh hãy đầu tư cho con khóa học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng. Tiếng Anh Nghe Nói Kids là một trong những địa chỉ dạy tiếng Anh cho bé với môi trường học lý tưởng với:
- Đội ngũ Giáo viên nước ngoài chất lượng hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm truyền tải kiến thức cho trẻ em.
- Phương pháp giảng dạy độc quyền học giúp bé phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe- Nói – Đọc – Viết, đặc biệt tập trung chú trọng rèn luyện Nghe – Nói.
- Hình thức học vui nhộn, thú vị, xen kẽ giữa học và chơi giúp bé học tiếng Anh hiệu quả và không nhàm chán, biến việc học ngữ thành niềm vui. Sau một khóa học, bé giỏi tiếng Anh hơn qua từng ngày, đặc biệt kỹ năng Nghe – Nói của bé tăng từ 60% – 80% so với những ngày đầu.
- Tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids bé học theo chương trình NATIONAL GEOGRAPHIC chuẩn quốc tế, hình ảnh sinh động cùng tính thực tế và đa dạng chủ đề.
- Cơ sở vật chất tiện nghi, hệ thống phòng học được trang bị công nghệ tích hợp với MÀN HÌNH TƯƠNG TÁC thông minh giúp Giáo viên truyền tải hình ảnh một cách trực quan.
- Đa dạng các hoạt động ngoại khóa tiếng Anh bổ ích được tổ chức thường xuyên và hoàn toàn miễn phí với sự hướng dẫn của Giáo viên nước ngoài tạo thời gian tương tác trong môi trường 100% tiếng Anh giúp bé học thêm nhiều kỹ năng mới mẻ và tăng phản xạ tự nhiên với tiếng Anh từ giai đoạn đầu đời.
Tham khảo thông tin chi tiết về khóa học Tiếng Anh Nghe Nói Kids tại đây: https://tienganhnghenoikids.edu.vn/khoa-hoc/