Trọn bộ từ vựng về giáng sinh cho bé chi tiết nhất
Giáng sinh là một trong những dịp lễ được mong đợi trong dịp cuối năm. Đây là ngày lễ lớn, ngày mà các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau và trao cho nhau những món quà tuyệt vời nhất. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói Kids tìm hiểu trọn bộ từ vựng về giáng sinh cho bé ngay bên dưới nhé.
Từ vựng về giáng sinh cho bé theo chủ đề
Dưới đây, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ đến các bậc phụ huynh và bé những từ vựng về Giáng sinh cho bé phổ biến nhất, thường xuyên xuất hiện trong quá trình giao tiếp trong mùa Noel.
Từ vựng về giáng sinh cho bé
Đầu tiên, để bé hiểu rõ hơn về dịp lễ Giáng sinh, bố mẹ có thể cho con học một số từ vựng liên quan đến chủ đề Giáng sinh dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Christmas | ˈkrɪsməs | Lễ Giáng sinh |
Winter | ˈwɪnt̬ɚ | Mùa đông |
Santa Claus | ˈsænt̬ə klɑːz | Ông già Noel |
Father Christmas | ˌfɑːðə ˈkrɪsməs | |
Santa | ˈsæntə | |
Kris Kringle | ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl | |
Reindeer | ˈreɪndɪr | Con tuần lộc |
Santa sack | ˈsæntə sæk | Túi quà của ông già Noel |
Gift/ Present | ɡɪft /ˈprezənt | Quà tặng |
Sled/ Sleigh | sled / sleɪ | Xe trượt tuyết |
Elf | elf | Chú lùn |
Snowman | ’snoumən | Người tuyết |
Fireplace | ’faɪə.pleɪs | Lò sưởi |
Scarf | skɑ:rf | Khăn quàng |
A carol | ˈkærəl | Một bài hát thánh ca |
A White Christmas | ˌwaɪt ˈkrɪsməs | Tuyết rơi vào ngày Giáng sinh |
Church | tʃɜːtʃ | Nhà thờ |
Từ vựng về giáng sinh cho bé – Chủ đề đồ trang trí Noel
Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói Kids khám phá list từ vựng về Giáng sinh cho bé chủ đề đồ trang trí Noel ngay dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Christmas card | ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd | Thiệp Giáng sinh |
Ornament | ’ɔ:nəmənt | Vật trang trí treo trên cây thông Noel |
Christmas stocking | krɪsməs ˈstɑːkɪŋ | Tất Giáng sinh |
Christmas tree | ˈkrɪsməs tri | Cây thông Noel |
Pine | paɪn | |
Spruce | spruːs | Cây Tùng |
Candle | ˈkændəl | Nến |
Ribbon | ˈrɪbən | Dây ruy băng |
Tinsel | ˈ tɪn.səl | Dây kim tuyến |
Fairy lights | ˈ fer.i ˌlaɪts | Đèn nháy |
Bell | Bel | Chuông |
Wreath | riθ | Vòng hoa |
Mistletoe | ˈmɪsəltoʊ | Cây tầm gửi |
Snowflake | ’snəʊ.fleɪk | Bông tuyết |
Card | kɑ:rd | Thiệp chúc mừng |
Từ vựng về giáng sinh cho bé – Chủ đề đồ ăn truyền thống
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Turkey | ˈtɜːki | Gà Tây |
Gingerbread man | ˈdʒɪndʒəbred mæn | Bánh quy gừng hình người |
Candy cane | ˈkændi keɪn | Cây kẹo hình gậy nhiều màu sắc |
A pudding | ˈpʊdɪŋ | Đồ ăn tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, được ăn trong ngày Giáng sinh |
Eggnog | ˈeɡ.nɑːɡ | Đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh. Đồ uống được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu |
Hot chocolate | hɒt ˈtʃɒklət | Socola nóng |
Cookie | ˈkʊki | Bánh quy |
Mẫu câu từ vựng về giáng sinh cho bé
Mẫu câu từ vựng về giáng sinh cho bé
Dưới đây là một số mẫu câu, cụm từ vựng về giáng sinh cho bé được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày mà các bé không nên bỏ qua nhé.
Mẫu câu | Dịch nghĩa | Ví dụ |
Months of separation | Những ngày tháng xa cách | Wish us would find each other again after the months of separation. (Chúc chúng ta tìm lại được nhau sau bao tháng ngày xa cách.) |
Take the wishes of happiness | Dành lời chúc hạnh phúc | On the Christmas’s Day, I want to take the wishes of happiness to everybody. (Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi muốn gửi lời chúc hạnh phúc đến mọi người.) |
Find a shoulder to share | Tìm được bờ vai để chia sẻ | Wish those who are lonely will find someone by their side. (Chúc những ai đang cô đơn sẽ tìm được người ở bên cạnh.) |
Season of love and happiness | Mùa của tình yêu và hạnh phúc | Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft. (Giáng sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc dành cho những ai đã tìm được một nửa yêu thương.) |
At the stroke of midnight on Christmas | Vào giữa đêm Giáng sinh | At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift. (Vào lúc nửa đêm Giáng sinh, ông già Noel sẽ đến tặng bạn một món quà nhỏ.) |
A great Christmas | Một Giáng sinh an lành | Have a great Christmas! ( Chúc bạn có một Giáng sinh tuyệt vời!) |
Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day | Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh. | Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. (Tình Yêu, Hòa Bình và Niềm Vui đã đến trên trái đất vào ngày Giáng Sinh để làm cho bạn hạnh phúc và vui vẻ.) |
Bài viết trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói Kids đã chia sẻ trọn bộ từ vựng về giáng sinh cho bé chi tiết nhất. Hy vọng với nội dung trên đây giúp bé có thể tự tin viết và gửi lời nhắn ý nghĩa đến những người thân yêu vào ngày Giáng sinh. Chúc mừng Giáng sinh, chúc bé có một mùa lễ tràn đầy những câu chuyện kỳ diệu và hạnh phúc bên gia đình nhé!