60+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em
Học tập là chặng hành trình song hành với quá trình khôn lớn của bé. Ngày ngày cắp sách đến trường học nhiều điều hay với các môn học bổ ích. Vậy bé đã biết cách đọc tên tiếng Anh các môn học hay chưa? Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói Kids tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học được phân chia theo từng nhóm cơ bản qua bài viết sau.
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em
Tên các môn học cơ bản trong tiếng Anh
Khi bắt đầu lên cấp tiểu học đến tận trung học phổ thông, trẻ sẽ học những môn xuyên suốt mọi cấp bậc. Đây là những môn học bắt buộc trong hệ thống môn học ở trường. Ba mẹ hãy hướng dẫn cho bé cách gọi tên các môn học cơ bản trong tiếng Anh qua phần sau:
Tên môn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Cách phát âm |
Mathematics (Maths) | /ˌmæθˈmæt̬.ɪks/ (/mæθs/) | Toán | |
Literature | /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ | Ngữ văn | |
Foreign language | /ˈfɔr·ənˈlæŋ·ɡwɪdʒ/ | Ngoại ngữ | |
Geography | /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ | Địa lý | |
History | /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ | Lịch sử | |
Physics | /ˈfɪz.ɪks/ | Vật lý | |
Chemistry | /ˈkem.ə.stri/ | Hóa học | |
Biology | /baɪˈɑː.lə.dʒi/ | Sinh học | |
Information Technology | /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ | Tin học | |
Fine Art | /ˌfaɪn ˈɑːrt/ | Mỹ thuật | |
Music | /ˈmjuː.zɪk/ | Âm nhạc | |
Technology | /tekˈnɑː.lə.dʒi/ | Công nghệ |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em – Tên các môn khoa học tự nhiên
Cùng điểm qua từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em về các môn học khoa học tự nhiên chi tiết qua phần sau:
Tên môn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Cách phát âm |
Biology | /baɪˈɑː.lə.dʒi/ | Sinh học | |
Chemistry | /ˈkem.ə.stri/ | Hóa học | |
Computer science (Information technology) | /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/ (/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/) | Tin học | |
Math | /mæθ/ | Toán học | |
Algebra | /ˈæl.dʒə.brə/ | Đại số | |
Geometry | /dʒiˈɑː.mə.tri/ | Hình học | |
Medicine | /ˈmed.ɪ.sən/ | Y học | |
Physics | /ˈfɪz.ɪks/ | Vật lý | |
Science | /ˈsaɪ.əns/ | Khoa học |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em – Tên các môn học xã hội
Tên môn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Cách phát âm |
Literature | /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ | Ngữ văn | |
Politics | /ˈpɑː.lə.tɪks/ | Chính trị học | |
Psychology | /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ | Tâm lý học | |
Social studies | /ˈsoʊ.ʃəl ˌstʌd.iz/ | Nghiên cứu xã hội | |
Geography | /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ | Địa lý | |
History | /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ | Lịch sử | |
Civic Education | /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ | Giáo dục công dân | |
Ethics | /ˈeθ·ɪks/ | Đạo đức |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em – Tên các môn học về thể chất
Các môn học về thể chất giúp rèn luyện sức khỏe và sự dẻo dai cũng như trang bị sự mạnh mẽ cho trẻ sau những giờ học. Đặc biệt đối với các bạn nhỏ có năng khiếu với thể dục thể thao và ba mẹ có ý định đầu tư cho trẻ phát triển theo con đường này. Bỏ túi ngay vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học thể chất:
Tên môn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Cách phát âm |
Physical education | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | Thể dục | |
Aerobics | /erˈoʊ.bɪks/ | Thể dục nhịp điệu | |
Athletics | /æθˈlet̬.ɪks/ | Điền kinh | |
Gymnastics | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ | Thể dục dụng cụ | |
Tennis | /ˈten.ɪs/ | Quần vợt | |
Running | /ˈrʌn.ɪŋ/ | Chạy bộ | |
Swimming | /ˈswɪm.ɪŋ/ | Bơi lội | |
Football | /ˈfʊt.bɑːl / soccer /ˈsɑː.kɚ/ | Bóng đá | |
Basketball | /ˈbæs.kət.bɑːl/ | Bóng rổ | |
Baseball | /ˈbeɪs.bɑːl/ | Bóng chày | |
Badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ | Cầu lông | |
Table tennis | tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | Bóng bàn | |
Karate | /kəˈrɑː.t̬i/ | Võ karate | |
Judo | /ˈdʒuː.doʊ/ | Võ judo |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cho trẻ em – Tên các môn học nghệ thuật
Bên cạnh thể dục thể thao, nghệ thuật cũng là môn học có mặt trong hệ thống các môn học cố định khi đến trường của các bé. Đồng thời cũng là các môn học mà phụ huynh quan tâm đầu tư cho trẻ từ sớm bên cạnh kiến thức học thuật với mong muốn con mình được phát triển toàn diện và tạo nền tảng tốt trong tương lai.
Tên môn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Cách phát âm |
Art | /ɑːrt/ | Nghệ thuật | |
Fine art | /ˌfaɪn ˈɑːrt/ | Mỹ thuật | |
Music | /ˈmjuː.zɪk/ | Âm nhạc | |
Drama | /ˈdræm.ə/ | Kịch | |
Classics | /ˈklæs·ɪks/ | Văn hóa cổ điển | |
Dance | /dæns/ | Khiêu vũ | |
Painting | /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ | Hội họa | |
Sculpture | /ˈskʌlp.tʃɚ/ | Điêu khắc | |
Poetry | /ˈpoʊ.ə.tri/ | Thơ ca | |
Architecture | /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ | Kiến trúc học | |
Craft | /kræft/ | Thủ công |
Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng chủ đề môn học
Cấu trúc câu sau đây sẽ giúp bé học tốt tiếng Anh chủ đề môn học và ghi nhớ thật vững từ vựng cũng như vận dụng chính xác vào thực tế cuộc sống.
– Cấu trúc câu hỏi về môn học.
Cấu trúc câu hỏi | Cấu trúc câu trả lời |
What subjects + trợ từ + S + have (today/in your school)? | S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school). |
Lưu ý rằng trạng từ trong câu có thể thay đổi linh hoạt.
– Cấu trúc câu hỏi Yes/No question với mục đích hỏi ai đó có học môn học nào vào lúc thời điểm cụ thể hay không.
Cấu trúc câu hỏi | Cấu trúc câu trả lời |
Trợ động từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)? | Yes/ No + S + trợ động từ. |
– Cấu trúc này được sử dụng để hỏi về thời gian có tiết học hay môn học nào đó hay không.
Cấu trúc câu hỏi | Cấu trúc câu trả lời |
When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)? | S + has/have + it on days (ngày thứ). |
– Cấu trúc câu để bé kể về môn học yêu thích.
- I’m interested in (+ noun / gerund): Tôi thích + N/ Danh động từ
- I’m keen on (+ noun / gerund): Tôi thích + N/ Danh động từ
- I’m into (+ noun / gerund): Tôi thích + N/ Danh động từ
- I enjoy (+ noun / gerund): Tôi thích + N/ Danh động từ
Các mẫu câu tiếng Anh thường dùng về chủ đề môn học
Sau đây là những mẫu câu minh họa giúp ba mẹ và bé hình dung và sử dụng trong những tình huống khi giao tiếp về chủ đề quen thuộc này.
Mẫu câu tiếng Anh cơ bản
- She likes history. (Cô ấy thích môn lịch sử.)
- Maths is my favourite school subject. (Toán là môn học yêu thích của tôi.)
- Linda likes English lessons but I like English lessons (Linda thích bài học môn tiếng Anh nhưng tôi thích các bài học môn tiếng Anh.)
- I prefer music lessons to science lessons. (Tôi thích giờ học âm nhạc hơn giờ học khoa học.)
- Reading lessons starts at 10:00 am. (Giờ học đọc bắt đầu lúc 10:00 sáng.)
- I am going to learn new words in the English lessons. (Tôi sẽ học những từ vựng mới trong giờ học tiếng Anh.)
- I have Maths, English and Music on Monday. (Tôi có tiết Toán, tiếng Anh và Âm nhạc hôm nay.)
Các mẫu câu hỏi về các môn học trong tiếng Anh
- Do you like Vietnamese lessons? (Bạn có thích môn tiếng Việt không?)
- Which do you prefer? Physics or Chemistry? (Vật lý hay Hóa Học? Bạn thích môn nào hơn?)
- What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?)
- When is your writing lesson? (Giờ học viết của bạn vào khi nào?)
- Is Math lesson easy to learn? (Bài học môn Toán có dễ để học không?)
- What subjects do you like? (Bạn thích những môn học nào?)
- Do you have History today? (Bạn có học môn lịch sử hôm nay không?)
Bài tập thực hành tiếng Anh chủ đề môn học
Để củng cố vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học, phụ huynh có thể hướng dẫn bé làm bài tập sau:
Chọn đáp án đúng
1. Some of the things you will learn when studying this subject are Adding, subtracting, multiplying and division.
A. Maths
B. Literature
C. Economics
D. Biology
2. This subject is all about learning about different parts of the world.
A. History
B. Geography
C. English
D. Algebra
3. Things that make this subject one of the most popular are running, gymnastics and team sports.
A. Chemistry
B. Psychology
C. Media studies
D. Physical education
4. Learning about what has happened to the countries and cultures of the world is what this subject is all about.
A. Badminton
B. National Defense Education
C. History
D. Geometry
5. The study of composers, blue notes and concerto’s quavers are all included in…
A. Art
B. Biology
C. Civic Education
D. Music
Đáp án chi tiết
|
|
|
|
|
Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói Kids đã chia sẻ bài học cực đầy đủ và quen thuộc về từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học thường ngày cho trẻ em. Hy vọng với cẩm nang bổ ích trên sẽ giúp bé biết cách gọi tên và tự tin đặt câu hỏi cũng như trình bày môn học yêu thích của bản thân.
Để bé phát triển ngôn ngữ tốt nhất, phụ huynh hãy đầu tư cho con khóa học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng. Tiếng Anh Nghe Nói Kids là một trong những địa chỉ dạy tiếng Anh cho bé với môi trường học lý tưởng với:
- Đội ngũ Giáo viên nước ngoài chất lượng hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm truyền tải kiến thức cho trẻ em.
- Phương pháp giảng dạy độc quyền học giúp bé phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe- Nói – Đọc – Viết, đặc biệt tập trung chú trọng rèn luyện Nghe – Nói.
- Hình thức học vui nhộn, thú vị, xen kẽ giữa học và chơi giúp bé học tiếng Anh hiệu quả và không nhàm chán, biến việc học ngữ thành niềm vui. Sau một khóa học, bé giỏi tiếng Anh hơn qua từng ngày, đặc biệt kỹ năng Nghe – Nói của bé tăng từ 60% – 80% so với những ngày đầu.
- Tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids bé học theo chương trình NATIONAL GEOGRAPHIC chuẩn quốc tế, hình ảnh sinh động cùng tính thực tế và đa dạng chủ đề.
- Cơ sở vật chất tiện nghi, hệ thống phòng học được trang bị công nghệ tích hợp với MÀN HÌNH TƯƠNG TÁC thông minh giúp Giáo viên truyền tải hình ảnh một cách trực quan.
- Đa dạng các hoạt động ngoại khóa tiếng Anh bổ ích được tổ chức thường xuyên và hoàn toàn miễn phí với sự hướng dẫn của Giáo viên nước ngoài tạo thời gian tương tác trong môi trường 100% tiếng Anh giúp bé học thêm nhiều kỹ năng mới mẻ và tăng phản xạ tự nhiên với tiếng Anh từ giai đoạn đầu đời.
Tham khảo thông tin chi tiết về khóa học Tiếng Anh Nghe Nói Kids tại đây: https://tienganhnghenoikids.edu.vn/khoa-hoc/